Giữa Da Da Microfiber Và Da PU Loại Nào Tốt Hơn?

Da Microfiber và da PU là 2 dòng da công nghiệp hàng đầu được yêu thích và sử dụng tại Việt Nam hiện nay. Với sự ứng dụng đa dạng trong nội thất, thời trang… khiến chúng trở thành kỳ phùng địch thủ, kẻ tám lạng người nửa cân. Tuy cùng được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp nhưng mỗi loại đều có những đặc điểm của riêng mình. Kéo theo chất lượng cũng như giá thành khác nhau. Nếu bắt buộc phải lựa chọn giữa một trong 2 dòng da này quả thực là một sự lựa chọn khó khăn không phải ai cũng có thể đưa ra quyết định chuẩn xác. Bài viết bên dưới đây của Sofa Đình Tuyến sẽ giúp khách hàng có thêm các thông tin về 2 dòng da này qua đó nắm được ưu nhược điểm để có thể phân biệt được loại nào ổn hơn, tốt hơn.

Da Microfiber là gì?

Da microfiber là dòng da công nghiệp cao cấp được tạo thành bằng cách dệt xuyên kim 3D mô phỏng cấu trúc của da thật. Nhờ đó chúng có cấu trúc khá giống da thật nhất trong số các dòng da công nghiệp. Kết hợp với lớp phủ polyurethane (PU) tạo vân da và nhuộm màu đa dạng cho dòng da này. Vì thế chúng được người tiêu dùng khá yêu thích vì sự gần gũi và vẻ đẹp thẩm mỹ của mình. K

Cấu tạo của da Microfiber:

  • Lớp nền sợi microfiber siêu mảnh được dệt đan chéo mô phỏng cấu trúc collagen trong da động vật, mang lại độ mềm mại và bền chắc vượt trội.
  • Lớp phủ phủ một lớp polyurethane giúp tăng khả năng chống thấm, chống trầy và tạo vân giống da thật. Chúng cũng giúp màu sắc của da microfiber đa dạng như các dòng da công nghiệp khác

Da PU là gì?

Da PU cũng là 1 dòng da công nghiệp phân khúc từ cận cao cấp cho tới cao cấp. Chúng được tạo thành bởi sự kết hợp giữa lớp vải nneefn và lớp phủ nhựa polyurethane được ép chặt dưới áp suất và nhiệt độ cao. Nhờ đó có hệ thống vân da đa dạng cũng như nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Chúng cũng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống như nội thất, thời trang…

Cấu tạo cơ bản của da PU

  • Lớp nền thường là vải sợi dệt thô hoặc da vụn đã xử lý, ép lại thành tấm để lớp phủ bám vào.
  • Lớp phủ đây là lớp polyurethane (PU) mỏng tạo bề mặt bóng mịn, có thể in vân da, tạo màu, phủ bóng hoặc làm nhám tùy mục đích sử dụng.

Điểm Giống Nhau giữa Da Microfiber và Da PU

Do cùng là dòng da công nghiệp nên chúng có nhiều điểm tương đồng nhau cả về thẩm mỹ và một số đặc điểm về mặt sử dụng. Trong đó có các đặc điểm được nhiều người yêu thích như giá thành hấp dẫn, không thấm nước, dễ vệ sinh và làm sạch.

Tiêu chí Điểm giống nhau
Nguồn gốc Đều là da công nghiệp không làm từ da động vật thật
Cấu tạo lớp phủ Cả hai đều có lớp phủ bề mặt là nhựa PU (Polyurethane) để tạo vân da, chống thấm, nhuộm màu
Chống nước Đều không thấm nước, có thể lau chùi dễ dàng bằng khăn ẩm.
Dễ vệ sinh Vệ sinh đơn giản, không yêu cầu các sản phẩm dưỡng da như da thật.
Đa dạng về mẫu mã màu sắc Có thể sản xuất với nhiều màu sắc, độ dày, vân da khác nhau theo yêu cầu thiết kế.
Giá thành rẻ hơn da thật So với da bò thật hoặc da lộn thật, cả hai loại đều có chi phí thấp hơn nhiều
Ứng dụng rộng rãi Được sử dụng trong sofa, nội thất ô tô, túi xách, giày dép, phụ kiện thời trang,…
Thân thiện hơn với động vật Không làm từ da thật nên được coi là vật liệu thay thế da thật trong tương lai.
Không phân hủy sinh học Đều là vật liệu tổng hợp nên không thể phân hủy hoàn toàn trong tự nhiên
Có thể bị nhầm lẫn Khi nhìn hoặc sờ qua, Microfiber và PU rất dễ bị nhầm

Bảng so sánh chung giữa da microfiber và da PU

Tuy vậy chúng vẫn có những đặc điểm khác biệt của riêng mình về mặt cấu tạo. Chính điều này sẽ mang tới những đặc điểm khác nhau về chất lượng và độ bền mà khách hàng hoàn toàn có thể nhận biết được. Bên dưới đây là 1 số tiêu chí cơ bản mà khách hàng có thể tham khảo khi so sánh giữa 2 dòng da này.

Tiêu chí Da Microfiber Da PU
Cấu tạo Sợi vi mô + lớp phủ PU, dệt xuyên kim mô phỏng cấu trúc da thật Vải nền + phủ nhựa PU tạo vân da, nhuộm màu
Độ bền Khó bong tróc, tuổi thọ 5–7 năm hoặc hơn Độ bền khá tốt 4-7 năm hoặc hơn.
Cảm giác sử dụng Mềm mại, thông thoáng, giống da thật Mịn tay, hơi bóng, ít thoáng khí hơn
Thẩm mỹ Vân da tinh xảo, dễ tạo hiệu ứng cao cấp Đa dạng màu sắc, dập vân đa phong cách
Khả năng chống thấm Không thấm nước, chống ẩm mốc hiệu quả Chống nước tốt
Giá thành Rẻ hơn da thật Rẻ hơn da thật
Ứng dụng phù hợp Sofa cao cấp, ghế xe hơi, giày/túi thời trang chất lượng cao Sofa đại trà, túi xách, vali, phụ kiện thời trang phổ thông

Bảng so sánh ưu điểm giữa da Microfiber và da PU

Ở phần này chúng ta cùng liệt kê những ưu điểm giữa 2 dòng da này xem bên nào có nhiều ưu điểm hơn và tốt hơn. Từ đó sẽ dễ dàng nhận ra được dòng da công nghiệp nào có chất lượng hơn so với dòng còn lại. Từ đó việc lựa chọn có thể sẽ đơn giản hơn khi kết hợp so sánh phần nhược điểm.

Tiêu chí Da Microfiber Da PU
Độ bền Ít bong tróc, chịu mài mòn tốt, tuổi thọ 5–7 năm Độ bền tốt tuổi thọ 5-7 năm nếu dùng cẩn thận
Cảm giác sờ Mềm mại, mịn màng, mô phỏng da thật tự nhiên Mịn tay, bề mặt bóng đẹp, dễ tạo hiệu ứng thời trang
Thoáng khí Tốt hơn các loại da nhân tạo khác nhờ cấu trúc sợi vi mô Cũng khá tốt nhưng chưa được đánh giá cao.
Chống thấm nước Hạn chế thấm nước, chống ẩm mốc hiệu quả Hoàn toàn không thấm nước, dễ lau chùi
Thẩm mỹ đa dạng Vân da sắc nét, dễ mô phỏng da thật, màu sắc ổn định lâu dài Màu sắc và kiểu dáng phong phú, dễ dập nổi hoặc tạo hoa văn theo ý thích
Dễ vệ sinh Chỉ cần lau sạch bằng khăn ẩm Rất dễ vệ sinh và bảo trì hàng ngày với khăn ẩm
Thân thiện môi trường Không làm từ da động vật, có thể tái chế, ít phát thải Cũng là da công nghiệp, không dùng da động vật
Ứng dụng linh hoạt Sofa cao cấp, ghế xe hơi, túi/giày thời trang, phụ kiện nội thất Sofa phổ thông, túi xách, vali, giày dép giá rẻ
Tính thẩm mỹ cao cấp Gần giống da thật nhất trong các loại da nhân tạo Vẫn đảm bảo thẩm mỹ tốt
Chi phí đầu tư Tùy từng phân khúc nhưng có mức giá rẻ hơn da thật. Tùy từng phân khúc nhưng có mức giá rẻ hơn da thật.

Bảng so sánh nhược điểm của da microfiber vs da Pu

Cả 2 đều có những nhược điểm của riêng mình do cấu tạo khác nhau. Tùy theo nhu cầu và ngân sách mà khách hàng quyết định lựa chọn dòng da nào phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình. Gần như chúng rất ít nhược điểm và là dòng da công nghiệp chất lượng cao trong phân khúc. Điểm trừ có thể cảm giác cao cấp chưa thể so sánh được với da thật.

Tiêu chí Da Microfiber Da PU
Giá thành Nhiều phân khúc khác nhau từ 200-600k Nhiều phân khúc khác nhau từ 200-600k
Khả năng phục hồi Khó phục hồi nếu bị rách, trầy sâu hoặc bong tróc Dễ phục hồi hơn bằng dung dịch xử lý PU chuyên dụng
Độ đàn hồi Độ đàn hồi thấp hơn da thật, có thể bị nhăn sau thời gian dài sử dụng Có thể bị gãy gập, nhăn nheo theo thời gian nếu bọc sản phẩm có tần suất cao
Độ chịu nhiệt Không chịu được nhiệt độ quá cao Không chịu nhiệt tốt, dễ bị biến dạng nếu để gần nguồn nhiệt
Cảm giác chân thực Cảm giác dùng tốt nhưng vẫn kém hơn da thật Chỉ bằng 80-90% so với da thật về độ tự nhiên
Tác động môi trường khi sản xuất Khó phân hủy, phân hủy lâu Khó phân hủy, phân hủy lâu
Dễ bị nhầm lẫn với simili Nếu là microfiber giá rẻ, có thể trông giống da simili thường Phân khúc giá rẻ có thể bị nhầm lẫn với da simili

So sánh giá da microfiber và da PU

Cả 2 đều có nhiều dòng da thuộc các phân khúc khác nhau để đáp ứng ngân sách của khách hàng. Tất nhiên chất lượng cũng sẽ tăng giảm khác nhau tùy theo từng ngân sách tương ứng. Với các dòng da có mức giá cao thì chất lượng của chúng cũng sẽ cao hơn và độ bền tốt hơn.

Tiêu chí Da Microfiber Da PU
Đơn giá tham khảo Từ 180.000 – 600.000 VNĐ/m² Từ 100.000 – 600.000 VNĐ/m²
Phân khúc Trung, cao cấp Phổ thông, trung cấp, cao cấp
Tính ổn định giá Biến động theo nguồn gốc nguyên liệu Biến động theo nguồn gốc nguyên liệu
Chi phí bảo trì Ít hư hỏng, tiết kiệm chi phí sửa chữa hoặc thay mới Ít hư hỏng, tiết kiệm chi phí sửa chữa hoặc thay mới
Tỷ lệ hoàn vốn theo thời gian Tốt nếu sử dụng dài hạn 5–7 năm Tốt nếu sử dụng dài hạn 5–7 năm

Nhìn chung thì giá 2 dòng da này đều gần như nhau khi đều dao động từ khoảng 150-600 nghìn tương ứng với mức thấp nhất và cao nhất. Tùy theo nhu cầu sẽ lựa chọn phân khúc tương ứng ví dụ nếu muốn chất lượng cao sử dụng phân khúc từ 400-600 nghìn thì quá tuyệt vời.

Cách phân biệt da microfiber và da PU

Nếu nhìn mặt bên trên của 2 dòng da này gần như quá khó để phân biệt được đâu là da microfiber và đâu là da PU. Chúng ta phải áp dụng nhiều cách khác nhau để nhận biết từng dòng da tương ứng. Cách dễ nhất có thể đó là sử dụng mặt sau của tấm da để phân biệt.

Tiêu chí phân biệt Da Microfiber Da PU
Cảm giác sờ Mềm mịn, hơi nhám nhẹ, giống da thật hơn Mịn trơn, hơi bóng, cảm giác nhựa rõ hơn
Bề mặt vân da Vân sắc nét, tự nhiên, có chiều sâu Vân thường đều, nhân tạo, có cảm giác in ép
Độ đàn hồi khi ấn Có độ đàn hồi nhẹ, cảm giác chắc chắn Mềm nhưng lún nhanh đàn hồi khá tốt
Mùi Mùi nhẹ, gần giống da thật hoặc không mùi Mùi nhựa PU hoặc hóa học đặc trưng
Độ thoáng khí Tốt hơn, không bị hầm bí khi để tay lâu trên bề mặt Có thể bị hấp hơi nếu sử dụng lâu
Phản ứng với nước Nước ít thấm, lan nhanh ra bề mặt Nước không thấm, đọng giọt rõ, không thấm hút
Phản ứng với lửa (nhỏ) Cháy chậm, có thể co lại, ít khói hơn Tùy từng loại theo phân khúc chất lượng.
Độ dày tổng thể Thường dày và nặng hơn PU Nhẹ hơn, mỏng hơn, dễ cuộn hoặc gấp lại

Nếu không được biết trước dòng nào là da microfiber và dòng nào là da PU gần như quá khó đối với người thường. Tuy nhiên nếu lật mặt sau của da microfiber có thể sẽ nhận thấy các sợi vi mô đan xen nhau dễ nhận biết hơn so với lớp vải nền của da PU.

Nên chọn da microfiber hay da PU?

Việc lựa chọn dòng da nào phụ thuộc vào mục đích sử dụng, mức ngân sách, yêu cầu về thẩm mỹ và độ bền của từng trường hợp cụ thể. Mỗi loại đều có nhiều phân khúc từ trung cấp tới cao cấp với chất lượng khá cao. Cân đối theo ngân sách chắc chắn sẽ mang tới khá nhiều sự lựa chọn.

Cả 2 dòng da đều có nhiều phân khúc khác nhau thỏa sức cho khách hàng lựa chọn từ giá rẻ cho tới cận cao cấp, cao cấp. Vì thế dù lựa chọn dòng da nào cũng mang tới cho khách hàng sự thoải mái khi sử dụng cũng như tính thẩm mỹ khá tốt của các dòng sản phẩm này. Nếu ở cùng phân khúc và mức giá có thể 2 dòng da này không hơn nhau quá nhiều nên khá dễ lựa chọn. Lúc này chỉ cần sử dụng cuốn da mẫu và so sánh mức độ thoải mái và ưng ý của khách hàng là có thể lựa chọn. Tất nhiên nếu mức giá càng cao thì chất lượng và thẩm mỹ cũng sẽ càng cao tương ứng.

Hiện tại thì dòng da có mức giá cao nhất là PU BOSS là khoảng 650.000 đồng/m. Trong số đó cũng có nhiều dòng da microfiber giá tương đương như microfiber Pisa 550.000 đồng/m, da Milan 500.000 VNĐ/m

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
Bài viết liên quan